- Hoàn cảnh giao tiếp:
- Lời xin lỗi khi đến không đúng giờ
- Tiếng Nhật mà Tiên nghĩ:
- 遅れてこめんね
「遅れてこめんね」をネイティブはこのように発音します。
Okure te gomen ne
遅れてごめんね
遅れてごめんね
「Tiếng Nhật này có hiểu được không ?」
Bạn tự hỏi liệu mọi người có hiểu nội dung tiếng Nhật này không ?
Cách truyền đạt này chính xác chưa ?
Người Nhật sẽ trả lời trực tiếp cho bạn ! Dịch vụ dạy tiếng Nhật miễn phí !
約束の時間に遅れたことをあやまる
約束の時間を守らなかったことをあやまる
Tienさんの言い方で通じますが、親しい友達や家族に対してのいいかたです
仕事の時や年上の人には違う言い方であやまります
・Okurete sumimasen
おくれてすみません