- Hoàn cảnh giao tiếp:
- Em yêu anh
- Tiếng Nhật mà Tiên nghĩ:
- 嫌いだけど愛してる
「嫌いだけど愛してる」をネイティブはこのように発音します。
Kirai dakedo aishiteru
嫌いだけど愛してる
嫌いだけど愛してる
「Tiếng Nhật này có hiểu được không ?」
Bạn tự hỏi liệu mọi người có hiểu nội dung tiếng Nhật này không ?
Cách truyền đạt này chính xác chưa ?
Người Nhật sẽ trả lời trực tiếp cho bạn ! Dịch vụ dạy tiếng Nhật miễn phí !
愛している
きらいな所もあるけれど、あなたのことを愛しています
Tienさんの言い方で通じます
他にはこんな言い方もあります
愛しているよりも少しかるい言い方です
・Mukatuku demo suki
むかつく でも すき