- Hoàn cảnh giao tiếp:
- Thời gian dạy tiếng Nhật
- Tiếng Nhật mà Tiên nghĩ:
- 何時間教えますか?
「何時間教えますか?」をネイティブはこのように発音します。
Nanjikan oshiete imasuak?
何時間教えていますか?
何時間教えていますか?
「Tiếng Nhật này có hiểu được không ?」
Bạn tự hỏi liệu mọi người có hiểu nội dung tiếng Nhật này không ?
Cách truyền đạt này chính xác chưa ?
Người Nhật sẽ trả lời trực tiếp cho bạn ! Dịch vụ dạy tiếng Nhật miễn phí !
いっかいあたりの日本語のじゅぎょうのじかんをきく
あなたの日本語のじゅぎょうはなんじかんですか?
といういみです
そのほかに
「あなたは今まで、合計で何時間の授業をしましたか?」
「先生として、授業をしたのはなんじかんですか?」
と聞きたいときにも使います
Tienさんの言い方でもつうじます
他にはこんな言い方もあります
・Anata no jyugyo- wa nanjikan desuka?
あなたのじゅぎょうはなんじかんですか?