- Hoàn cảnh giao tiếp:
- Lịch làm việc
- Tiếng Nhật mà Tiên nghĩ:
- 明日のカレンダーを見る
「明日のカレンダーを見る」をネイティブはこのように発音します。
karenda- wo mite imasu
カレンダーを見ています
カレンダーを見ています
「Tiếng Nhật này có hiểu được không ?」
Bạn tự hỏi liệu mọi người có hiểu nội dung tiếng Nhật này không ?
Cách truyền đạt này chính xác chưa ?
Người Nhật sẽ trả lời trực tiếp cho bạn ! Dịch vụ dạy tiếng Nhật miễn phí !
明日の予定をきかれた
明日のスケジュールをきかれたので、カレンダーを見てかくにんする
他にはこんな言い方もあります
・Karenda- de ,ashita no sukejhyu-ru wo kakunin shimasu
カレンダーで、明日のスケジュールを確認します