ベトナム語で天気の話をしよう。

のべ13,296がこの記事を参考にしています!

ベトナムは暑い国というイメージがあると思います。

事実、南の方のホーチミンには四季はないとおもいます。雨季と乾季というようにわかれています。

ただ、ベトナムは日本よりも南北に伸びている国で、北部のほうには四季があります。

ベトナム語で四季を表してみよう

まずは、ベトナムにおける季節を表すことばとして、四季と季節という言葉を知りましょう。

季節 mùa ムーア
四季 bốn mùa ボン ムーア

 

Nguyet

Mùa

https://tieng-viet.jp/wp-content/uploads/2019/10/mùa.wav
Nguyet

Bốn mùa

https://tieng-viet.jp/wp-content/uploads/2019/10/bonmua.wav

ベトナム語での四季

日本では当たり前の春夏秋冬。

毎月ベトナムのホーチミンに行っている私は年中暑いイメージです。

特に日本の冬にあたる時期にホーチミンに行くと毎回気温差に驚きます。

私達からすると、年中mùa hèな国です。

mùa xuân ムア スアン
mùa hè
mùa hạ
ムア ヘー
ムア ハ
mùa thu ムア トゥ
mùa đông ムア ドン
春夏秋冬 xuân hạ thu đông スアン ヘー トゥ ドン

例文

Mùa đông thì lạnh.
(冬は寒いです)

Nguyet

Mùa xuân

https://tieng-viet.jp/wp-content/uploads/2019/10/muaxuan.wav
Nguyet

Mùa hạ

https://tieng-viet.jp/wp-content/uploads/2019/10/muaha.wav
Nguyet

Mùa hè

https://tieng-viet.jp/wp-content/uploads/2019/10/muahe.wav
Nguyet

Mùa thu

https://tieng-viet.jp/wp-content/uploads/2019/10/muathu.wav
Nguyet

Mùa đông

https://tieng-viet.jp/wp-content/uploads/2019/10/muadong.wav
Nguyet

Xuân hạ thu đông

https://tieng-viet.jp/wp-content/uploads/2019/10/xuanhathudong.wav
Nguyet

Mùa đông thì lạnh.

https://tieng-viet.jp/wp-content/uploads/2019/10/muadongthilanh.wav

ベトナムでよくつかわれる季節

ベトナムではやはりこの季節を表す言葉のほうが適切かもしれません。

地域によってそれぞれの期間は異なるのですが、雨季と乾季という言い方のほうが使用されていると思います。

乾季 mùa khô モア クホー
雨季 mùa mưa モア ムーア

雨季とは言っても日本の梅雨とは異なると思います。

朝から午後にかけては明るい曇り空で、夕方から夜にかけてスコールのように降ったりします。

例文

Trong bốn mùa, anh thích mùa nào nhất?
(四季の中で、あなたはどの季節が一番好きですか)

Bây giờ là mùa khô nên trời đẹp.
(今は乾季なので天気がいいです)

Mùa đông, trời rét.
(冬は寒いです)

 

Nguyet

Mùa khô

https://tieng-viet.jp/wp-content/uploads/2019/10/muakho.wav
Nguyet

Mùa mưa

https://tieng-viet.jp/wp-content/uploads/2019/10/muamua.wav
Nguyet

Trong bốn mùa anh thích mùa nào nhất

https://tieng-viet.jp/wp-content/uploads/2019/10/trongbonmuaanhthichmuanaonhat.wav
Nguyet

Bây giờ là mùa khô nên trời đẹp

https://tieng-viet.jp/wp-content/uploads/2019/10/baygiolamuakho.wav
Nguyet

Mùa đông trời rét.

https://tieng-viet.jp/wp-content/uploads/2019/10/muadongtroiret.wav

ベトナム語で温度や湿度を表してみよう

おはよー。今日は暑いね。

明日の天気はどうかな?

などなど、、天気の話は会話の中でよくしますよね?

そのなかでも、この温度や湿度の話などは特によく出てくると思います。

ではいきましょう!

温度 nhiệt độ ニエッ ドー
暑い nóng ノン
寒い lạnh
rét
ラィン
すずしい Mát mẻ マッ メェ
あたたかい Ấm áp アム アッ
蒸し暑い Oi bức オイ ブッ

例文

Hôm nay trời không lạnh lắm nhỉ?
(今日はあまり寒くないですね)

Hôm nay trời mát (mẻ) nhỉ?
(今日は涼しいですね)

 

 

Nguyet

Nhiệt độ

https://tieng-viet.jp/wp-content/uploads/2019/10/nhietdo.wav
Nguyet

Nóng

Nguyet

Lạnh

Nguyet

Rét

Nguyet

Mát mẻ

Nguyet

Ấm áp

Nguyet

Oi bức

Nguyet

Hôm nay trời không lạnh lắm nhỉ?

Nguyet

Hôm nay trời mát mẻ nhỉ?

ベトナム語で様々な天気の話をしましょう。

暑い・晴れなどだけではなく、ちょっと違った言い方もいくつか知っておきましょう

天気というベトナム語は、thời tiết(チョイ ティエッ)です

例文

Ngày mai thời tiết thế nào?
(明日の天気はどうですか)

Ngày mai trời mưa to.
(明日は大雨が降ります)

Tuỳ vào thời tiết.
(天気によるよ)

Mùa hè thì nóng lắm ở Nhật.
(日本の夏は暑いです)

Hôm nay trời hơi lạnh.
(今日は少し寒いですね。)

 

 

Nguyet

Thời tiết

https://tieng-viet.jp/wp-content/uploads/2019/10/thoitiet.wav
Nguyet

Ngày mai thời tiết thế nào?

https://tieng-viet.jp/wp-content/uploads/2019/10/ngaymaithoitietthenao-1.wav
Nguyet

Ngày mai trời mưa to

https://tieng-viet.jp/wp-content/uploads/2019/10/ngaymaitroimuati.wav
Nguyet

Tùy vào thời tiết

https://tieng-viet.jp/wp-content/uploads/2019/10/tuyvaothoitiet.wav
Nguyet

Mùa hè ở Nhật thì nóng lắm

https://tieng-viet.jp/wp-content/uploads/2019/10/muaheonhatthinonglam.wav
Nguyet

Hôm nay trời hơi lạnh

https://tieng-viet.jp/wp-content/uploads/2019/10/homnaytroihoilanh.wav

いい天気の場合

Hôm nay trời đẹp.
(今日は天気がいいです)

下線部の部分を下記におきかえて覚えましょう。

日差しが強い nắng
暑苦しい nóng bức
nóng nực

例文

Tháng nào ở Nhật Bản nóng nhất?
(日本では何月が一番暑い?)

Hôm nay trời nóng quá nhỉ?
(今日はすごく暑いね)

Nguyet

Nắng

https://tieng-viet.jp/wp-content/uploads/2019/10/nang.wav
Nguyet

Nóng bức

https://tieng-viet.jp/wp-content/uploads/2019/10/nongbuc.wav
Nguyet

Nóng nực

https://tieng-viet.jp/wp-content/uploads/2019/10/nongnuc.wav

曇りを表しましょう

ベトナムでの雨季では朝から午後にかけて曇りが多いため、よくこの言葉は使うと思います。

例文

Trời đầy mây.
(曇っています)

Hôm nay trời nhiều mây.
(今日は曇っています)

Nguyet

Trời đầy mây

https://tieng-viet.jp/wp-content/uploads/2019/10/troidaymay.wav
Nguyet

Hôm nay trời nhiều mây

https://tieng-viet.jp/wp-content/uploads/2019/10/homnaytroinhieumay.wav

雨や嵐を表しましょう

雨季の間はよくこの言葉を耳にすると思います。

mưa
霧雨 mưa phùn
台風・嵐 bão
sấm
稲光 sét
cầu vồng
sương mù

例文

Ngày mai trời mưa.
(明日は雨でしょう)

Có thể ngày mai trời mưa.
(明日は雨が降るかもしれないです。)

もうすぐ雨が降りそうです。
( Hình như trời sắp mưa)

大雨が降っていますね。
(Trời đang mưa nhỉ.)

Trời tạnh rồi.
(雨がやみました)

 

Nguyet

Mưa

https://tieng-viet.jp/wp-content/uploads/2019/10/mua.wav
Nguyet

Mưa phùn

https://tieng-viet.jp/wp-content/uploads/2019/10/muaphun.wav
Nguyet

Bão

https://tieng-viet.jp/wp-content/uploads/2019/10/bao.wav
Nguyet

Sấm

https://tieng-viet.jp/wp-content/uploads/2019/10/am.wav
Nguyet

Sét

https://tieng-viet.jp/wp-content/uploads/2019/10/set.wav
Nguyet

Cầu vồng

https://tieng-viet.jp/wp-content/uploads/2019/10/cauvong.wav
Nguyet

Sương mù

https://tieng-viet.jp/wp-content/uploads/2019/10/suongmu.wav
Nguyet

Có thể ngày mai trời mưa

https://tieng-viet.jp/wp-content/uploads/2019/10/cothengaymaitroimua.wav
Nguyet

Hình như trời sắp mưa

https://tieng-viet.jp/wp-content/uploads/2019/10/hinhnhutroisapmua.wav
Nguyet

Trời đang mưa nhỉ

https://tieng-viet.jp/wp-content/uploads/2019/10/troidangmuanhi.wav
Nguyet

Trời tạnh rồi

https://tieng-viet.jp/wp-content/uploads/2019/10/troitanhroi.wav

その他の天気を表す言葉

風を表しましょう

gió
強い mạnh

例文

Gió thổi mạnh.
(強風が吹いています)

Gió mạnh lắm.
(風が強いです)

強い風が吹いています。
(Gió rất mạnh)

雪を表しましょう

そもそも、、雪を見たことをない人が多いですが、、、笑

tuyết
吹雪 bão tuyết

例文

Tuyết rơi.
(雪が降っています)

Mùa đông thì có tuyết .
(冬は雪が降ります。)

 

Nguyet

Gió

https://tieng-viet.jp/wp-content/uploads/2019/10/gio.wav
Nguyet

Mạnh

https://tieng-viet.jp/wp-content/uploads/2019/10/mạnh.wav
Nguyet

Gió thổi mạnh

https://tieng-viet.jp/wp-content/uploads/2019/10/giothoimanh.wav
Nguyet

Gió mạnh lắm

https://tieng-viet.jp/wp-content/uploads/2019/10/giomanhlam.wav
Nguyet

Gió rất mạnh

https://tieng-viet.jp/wp-content/uploads/2019/10/gioratmanh.wav

ベトナムにも災害はあります。

ベトナムも日本同様さまざまな災害があります。

あ、ただ、地震は少ないですね。

洪水 lũ lụt
地震 động đất
干魃 hạn hán
台風・嵐 bão

例文

Có  lũ lụt ở Việt Nam.
(ベトナムでは洪水があります)

Nguyet

Lũ lụt

https://tieng-viet.jp/wp-content/uploads/2019/10/lulut.wav
Nguyet

Động đất

https://tieng-viet.jp/wp-content/uploads/2019/10/dongdat.wav
Nguyet

Hạn hán

https://tieng-viet.jp/wp-content/uploads/2019/10/hanhan.wav
Nguyet

Bão

https://tieng-viet.jp/wp-content/uploads/2019/10/bao-1.wav

まとめ

Chào em.

Hôm nay trời sắp mưa nhỉ.

おはよう。雨降りそうですね。

こんな会話のスタートはよくありますよね。

ぜひ、その日の天気に合わせて入れ替えるだけですので、しっかりと覚えて使ってみてくださいね。

Nguyet

Chào em

https://tieng-viet.jp/wp-content/uploads/2019/10/chaoem.wav
Nguyet

Hôm nay trời sắp mưa nhỉ

https://tieng-viet.jp/wp-content/uploads/2019/10/homnaytroisapmuanhi.wav

ベトナム単語短期習得プログラム

脳科学に基づいたイラストやリズムをつかったビデオで、計2,000以上の単語を短期で無理なく覚えることのできるプログラムです。
定番の単語から、あったらいいな!というベトナム語単語特集までぞくぞく新しいビデオ制作中です。

まずは「野菜」と「よく使う形容詞」の2つを無料公開中ですので、ぜひ御覧ください。

ベトナム単語力強化ビデオ公開中
文法を少し覚えた後は単語の置き換えでぐんぐん伸びます!