- Hoàn cảnh giao tiếp:
- Nói về tình yêu giành cho quốc gia bạn Thích
- Tiếng Nhật mà Tien nghĩ:
- ベトナムは好きですか。
「ベトナムは好きですか。」をネイティブはこのように発音します。
Việt nam wa sukidesuka?
ベトナムは好きですか。
ベトナムは好きですか。
「Tiếng Nhật này có hiểu được không ?」
Bạn tự hỏi liệu mọi người có hiểu nội dung tiếng Nhật này không ?
Cách truyền đạt này chính xác chưa ?
Người Nhật sẽ trả lời trực tiếp cho bạn ! Dịch vụ dạy tiếng Nhật miễn phí !
好きな国について話したいときに
好きな国について話をしたいときや、ベトナムについての感想を聞きたいときに
他にこんな言い方もあります
・ベトナムは気に入りましたか?
Vietnum wa kiniiri mashitaka?