- Hoàn cảnh giao tiếp:
- Thời gian dự định đến
- Tiếng Nhật mà tien nghĩ:
- あなたはなんじにでかけるの。
「あなたはなんじにでかけるの。」をネイティブはこのように発音します。
Nanji ni tuku yotei desuka?
何時に着く予定ですか?
何時に着く予定ですか?
「Tiếng Nhật này có hiểu được không ?」
Bạn tự hỏi liệu mọi người có hiểu nội dung tiếng Nhật này không ?
Cách truyền đạt này chính xác chưa ?
Người Nhật sẽ trả lời trực tiếp cho bạn ! Dịch vụ dạy tiếng Nhật miễn phí !
とうちゃく時間をきかれたとき
到着(とうちゃく)時間をきかれたとき
Tienさんの言う「でかける」には出発(しゅっぱつ)という意味です
ここでは、「到着(とうちゃく)」時間を聞きたいので、「着(つ)くよていですか?」と言います