- Hoàn cảnh giao tiếp:
- Báo báo trước
- Tiếng Nhật mà Tiên nghĩ:
- 念のために、彼に報告する
「念のために、彼に報告する」をネイティブはこのように発音します。
Nennotame ni kareni houkoku shite kudasai
念のために、彼に報告してください
念のために、彼に報告してください
「Tiếng Nhật này có hiểu được không ?」
Bạn tự hỏi liệu mọi người có hiểu nội dung tiếng Nhật này không ?
Cách truyền đạt này chính xác chưa ?
Người Nhật sẽ trả lời trực tiếp cho bạn ! Dịch vụ dạy tiếng Nhật miễn phí !
だれかに報告することをおしえる
気が付いたことがあったら、だれかに報告するようにおしえる
「念のために」は
今は問題ないが、何かあっては大変なので
という意味があります
ほかにはこんないいかたもあります
・Ichiou kare ni houkoku shite kudasai
一応、彼に報告してください