「Tiếng Nhật này có hiểu được không ?」

Bạn tự hỏi liệu mọi người có hiểu nội dung tiếng Nhật này không ?
Cách truyền đạt này chính xác chưa ?

Người Nhật sẽ trả lời trực tiếp cho bạn ! Dịch vụ dạy tiếng Nhật miễn phí !

「Báo cáo với anh ấy trước cho chắc ăn」 chuyển sang tiếng Nhật là gì ?

Hoàn cảnh giao tiếp:
Báo báo trước
念のために、彼に報告する

「念のために、彼に報告する」をネイティブはこのように発音します。

Nennotame ni kareni houkoku shite kudasai
念のために、彼に報告してください
SHIHO
Common
https://tieng-viet.jp/wp-content/uploads/2020/09/36894.wav

だれかに報告することをおしえる

気が付いたことがあったら、だれかに報告するようにおしえる

「念のために」は

今は問題ないが、何かあっては大変なので

という意味があります

 

ほかにはこんないいかたもあります

・Ichiou kare ni houkoku shite kudasai

一応、彼に報告してください

 

 

ベトナム単語力強化ビデオ公開中
文法を少し覚えた後は単語の置き換えでぐんぐん伸びます!