- Hoàn cảnh giao tiếp:
- Công việc
- Tiếng Nhật mà Tiên nghĩ:
- 今、仕事は延期される
「今、仕事は延期される」をネイティブはこのように発音します。
Genzai,shigoto wa enki sarete imasu
現在、仕事は延期されています
現在、仕事は延期されています
「Tiếng Nhật này có hiểu được không ?」
Bạn tự hỏi liệu mọi người có hiểu nội dung tiếng Nhật này không ?
Cách truyền đạt này chính xác chưa ?
Người Nhật sẽ trả lời trực tiếp cho bạn ! Dịch vụ dạy tiếng Nhật miễn phí !
トラブルがあって仕事があとまわしになっている
トラブルのせいで、しごとができない
Tienさんの言い方では通じません
ほかにはこんないいかたもあります
・Ima, shigoto wa chu-dan sarete imasu
今、仕事は中断されています