- Hoàn cảnh giao tiếp:
- Khỏi về bửa cơm sáng
- Tiếng Nhật mà Tien nghĩ:
- あさなにをたべましたか。
「あさなにをたべましたか。」をネイティブはこのように発音します。
Asa nani o tabe mashita ka?
あさなにをたべましたか?
あさなにをたべましたか?
「Tiếng Nhật này có hiểu được không ?」
Bạn tự hỏi liệu mọi người có hiểu nội dung tiếng Nhật này không ?
Cách truyền đạt này chính xác chưa ?
Người Nhật sẽ trả lời trực tiếp cho bạn ! Dịch vụ dạy tiếng Nhật miễn phí !
あさ なにをたべたか ききたいときに
あさ なにをたべたか ききたいときに
他にこんな言い方もあります
・Bạn đã ăn gì cho bữa sáng?
ちょうしょく は なに を たべ ましたか?
Choushoku wa nani o tabe mashita ka?
答えの例は
・Tôi đã không ăn vì tôi ngủ
ねぼう した ので たべて ません
Nebou shita node tabete masen