- Hoàn cảnh giao tiếp:
- Chuẩn bị sẳn
- Tiếng Nhật mà Tiên nghĩ:
- りょこうのまえに、ふくをかっておきます
「りょこうのまえに、ふくをかっておきます」をネイティブはこのように発音します。
Ryokou mae ni fuku o kau
りょこう まえ に ふく を かう
りょこう まえ に ふく を かう
「Tiếng Nhật này có hiểu được không ?」
Bạn tự hỏi liệu mọi người có hiểu nội dung tiếng Nhật này không ?
Cách truyền đạt này chính xác chưa ?
Người Nhật sẽ trả lời trực tiếp cho bạn ! Dịch vụ dạy tiếng Nhật miễn phí !
りょうこうのじゅんびをする
りょこうのじゅんび
りょこうにきていくためのふくをかう
Tienさんの言い方でもつうじます
ほかにはこんないいかたもあります
・Ryokou chu- ni kiru fuku o kau
りょこう ちゅう に きる ふく を かう